nhom facebook

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

BẠN ĐÃ SỬ DỤNG 还 TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP NÀO

Đăng lúc 11:29:24 10/05/2022

BẠN ĐÃ SỬ DỤNG 还 TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP NÀO

1. Mang ý nghĩa “còn” để liệt kê, liên kết ý.

Ví dụ:

- 我有两个妹妹,还有一个弟弟。/Wǒ yǒu liǎng gè mèimei, hái yǒu yīgè dìdì/

Tôi có hai em gái, còn có 1 em trai nữa.

- 你要一本汉语词典,还要什么?/Nǐ yào yī běn hànyǔ cídiǎn, hái yào shénme/

Bạn cần một cuốn từ điển tiếng Trung, còn cần gì nữa không?

- 今早你买了两斤苹果,还买了什么? /Jīn zǎo nǐ mǎile liǎng jīn píngguǒ, hái mǎile shénme/

Sáng nay bạn đã mua 2 cân táo, còn mua gì khác không?

- 妈妈做了早饭,还打扫房间。/Māmā zuòle zǎofàn, hái dǎsǎo fángjiān/

Mẹ đã nấu đồ ăn sáng rồi còn dọn dẹp phòng nữa。

 

2. Mang ý nghĩa “vẫn” để chỉ hành động vẫn đang tiếp diễn

Ví dụ:

- 都八点了,他还在睡觉?/Dōu bā diǎnle, tā hái zài shuìjiào/

Đã 8 giờ rồi, bạn vẫn đang ngủ à?

- 小云,你还没做完作业啊?那我先走吧。/Xiǎo yún, nǐ hái méi zuò wán zuòyè a? Nà wǒ xiān zǒu ba/

Tiểu Vân, bạn vẫn chưa làm xong bài tập à? Thế mình đi trước nha.

 

3. Kết hợp với 好,行,可以,不错 để nhận xét về điều gì đó “tốt, không tệ, ổn”

Ví dụ:

- 我还好,你放心吧。/Wǒ hái hǎo, nǐ fàngxīn ba/

Tớ vẫn ổn, cậu yên tâm nhé.

- 你看这条裤子怎么样?-》 还行吧。/Nǐ kàn zhè tiáo kùzi zěnme yàng? Hái xíng ba/

Bạn thấy cái quần này thế nào? -> cũng được đấy.

- 我这个学期的成绩还可以。/Wǒ zhège xuéqī de chéngjì hái kěyǐ/

Thành tích của tôi kỳ này cũng khá tốt.

- 我觉得那个新来的同事还不错。/Wǒ juéde nàgè xīn lái de tóngshì hái bùcuò/

Tôi cảm thấy đồng nghiệp mới tới đó cũng không tệ đâu.

 


- 好好努力-天天向上-

Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé. 

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK