nhom facebook
Thông báo tự động: Hiện tại website cần được nâng cấp & bảo trì. Vui lòng liên hệ đơn vị thiết kế website để được hỗ trợ. Trường hợp không liên hệ được đơn vị thiết kế website vui lòng liên hệ NhatLongINC.com để bảo trì website.

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

CHỦ ĐỀ PHÒNG TẮM

Đăng lúc 11:19:49 01/04/2025

 

1. Từ vựng

浴缸/yùgāng/Bồn tắm

水龙头/shuǐlóngtóu/Vòi nước

马桶/mǎtǒng/Bồn cầu

排水口/páishuǐ kǒu/ống thoát nước

热水器/rèshuǐqì/ Máy nước nóng

洗发乳/xǐ fǎ rǔ/Dầu gội đầu

沐浴乳/mùyù rǔ/Sữa dưỡng thể

洗面乳/xǐmiàn rǔ/Sữa rửa mặt

卸妆油/xièzhuāng yóu/ nước tẩy trang

牙刷/yáshuā/ Bàn chải đánh răng

香皂/xiāngzào/Xà bông

牙膏/yágāo/ Kem đánh răng

 

2. Ngữ pháp

Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ +Thành phần khác

Ví dụ:

我把毛巾放在洗手间了。

(Wǒ bǎ máojīn fàng zài xǐshǒujiān le.)

Tôi đã để khăn tắm trong nhà vệ sinh.

Tân ngữ + 被 + Chủ thể hành động +Động từ + Thành phần khác

Ví dụ:

我的牙刷被弟弟拿走了。

(Wǒ de yáshuā bèi dìdi ná zǒu le.)

Bàn chải đánh răng của tôi bị em trai lấy mất.

 

3. Hội thoại

A: 你把我的牙刷放在哪里了?

(Nǐ bǎ wǒ de yáshuā fàng zài nǎlǐ le?)

Bạn đã để bàn chải đánh răng của tôi ở đâu rồi?

 

B: 我把你的牙刷放在洗手间的柜子里了。

(Wǒ bǎ nǐ de yáshuā fàng zài xǐshǒujiān de guìzi lǐ le.)

Tôi đã để bàn chải đánh răng của bạn trong tủ của

nhà vệ sinh rồi.

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK