1. 爱可以简简单单。但不能随随便便。好男人经得起诱惑,好女人耐得住寂寞。( Nguồn mạng )
Ài kěyǐ jiǎnjiǎn dāndān. Dàn bùnéng suí suí pián pián. Hǎo nánrén jīng dé qǐ yòuhuò, hǎo nǚrén nài dé zhù jìmò.
Tình yêu có thể đơn giản, nhưng tuyệt nhiên không thể tùy tiện. Một người đàn ông tốt là người có thể chịu đựng được cám dỗ, một người phụ nữ tốt là người có thể chịu đựng được nỗi cô đơn.
简单 (jiǎndān) : Đơn giản
随便 ( suípián ) : Tùy tiện
诱惑 ( yòuhuò ) : Cám dỗ
寂寞 ( jìmò ) : Cô đơn
2. 这世上根本就没什么轻松的工作, 也没有什么轻松的人生。( Nguồn mạng )
Zhè shìshàng gēnběn jiù méishénme qīngsōng de gōngzuò, yě méiyǒu shé me qīngsōng de rénshēng.
Trên đời này vốn chẳng có công việc gì là nhẹ nhàng , cũng chẳng có cuộc đời nào là dễ dàng.
根本 ( gēnběn ) : Căn bản
轻松 ( qīngsōng ) : Nhẹ nhàng
工作 ( gōngzuò ) : Công việc
人生 ( rénshēng ) : Cuộc đời
3. 路是你自己选择的,无论有多困难,你都必须走下去。
( Nguồn mạng )
Lù shì nǐ zìjǐ xuǎnzé de, wúlùn yǒu duō kùnnán, nǐ dōu bìxū zǒu xiàqù.
Con đường là do bạn lựa chọn, dù có khó khăn đến đâu bạn cũng phải đi tiếp.
自己 ( zìjǐ ) : Bản thân
选择 ( xuǎnzé ) : Lựa chọn
无论 ( wúlùn ) : Bất luận
困难 ( kùnnán ) : Khó khăn
必须 ( bìxū ) : Cần, phải
4. 人总爱跟别人比较,看看有谁比自己好,又有谁比不上自己。而其实,为你烦恼和忧伤垫底的,从来不是别人的不幸和痛苦,而是你自己的态度。 ( Nguồn mạng )
Rén zǒng ài gēn biérén bǐjiào, kàn kàn yǒu shéi bǐ zìjǐ hǎo, yòu yǒu shéi bǐ bù shàng zìjǐ. Ér qíshí, wèi nǐ fánnǎo hé yōushāng diàndǐ de, cónglái bù shì biérén de bùxìng hé tòngkǔ, ér shì nǐ zìjǐ de tàidù.
Con người thường thích so sánh. So sánh có ai hơn mình, có ai kém mình. Nhưng thực ra, thứ khiến bạn đau đầu và buồn phiền không phải sự bất hạnh đau khổ của người khác mà chính là thái độ của bạn.
别人 ( biérén ) : Người khác
比较 ( bǐjiào ) : So sánh
自己 ( zìjǐ ) : Bản thân
其实 ( qíshí ) : Thực ra
烦恼 ( fánnǎo ) : Buồn phiền
忧伤 ( yōushāng ) : Đau buồn
不幸 ( bùxìng ) : Bất hạnh
痛苦 ( tòngkǔ ) : Đau khổ
态度 ( tàidù ) : Thái độ
5. 没有任何安慰或鼓励的话可以让你成长,只有亲身经历才能让你成长。 ( Nguồn mạng )
Méiyǒu rènhé ānwèi huò gǔlì dehuà kěyǐ ràng nǐ chéngzhǎng, zhǐyǒu qīnshēn jīnglì cáinéng ràng nǐ chéngzhǎng.
Không có lời an ủi hay khích lệ nào có thể khiến bạn trưởng thành, chỉ có trải nghiệm mới làm được điều đó.
任何 ( rènhé ) : Bất kì
安慰 ( ānwèi ) : An ủi
鼓励 ( gǔlì ) : Khính lệ
可以 ( kěyǐ ) : Có thể
成长 ( chéngzhǎng ) : Trưởng thành
只有 ( zhǐyǒu ) : Chỉ có
亲身 ( qīnshēn ) : Bản thân
经历 ( jīnglì ) : Trải nghiệm