Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về Bánh ngọt
1. TỪ VỰNG
蛋糕 (dàngāo): bánh gato, bánh kem
饼干 (bǐnggān): bánh quy
曲奇 (qūqí): bánh quy bơ
布朗尼 (bùlǎngní): bánh brownie
马卡龙 (mǎkǎlóng): macarons
泡芙 (pàofú): bánh su
慕斯 (mùsī): bánh mousse
巧克力蛋糕 (qiǎokèlì dàngāo): bánh chocolate
水果蛋糕 (shuǐguǒ dàngāo): bánh trái cây
芝士蛋糕 (zhīshì dàngāo): bánh phô mai
蜜饼 (mì bǐng): bánh mật ong
糖果 (tángguǒ): kẹo
糖霜 (tángshuāng): đường bột (dùng phủ lên bánh)
杏仁饼干 (xìngrén bǐnggān): bánh quy hạnh nhân
甜点 (tiándiǎn): món tráng miệng, bánh ngọt
Các thành phần trong bánh
面粉 (miànfěn): bột mì
糖 (táng): đường
鸡蛋 (jīdàn): trứng
牛奶 (niúnǎi): sữa bò
黄油 (huángyóu): bơ
巧克力 (qiǎokèlì): socola
奶油 (nǎiyóu): kem, whipping cream
水果 (shuǐguǒ): trái cây
杏仁 (xìngrén): hạnh nhân
奶酪 (nǎilào): phô mai
椰子 (yēzi): dừa
蜂蜜 (fēngmì): mật ong
Các công cụ làm bánh
烤箱 (kǎoxiāng): lò nướng
搅拌器 (jiǎobànqì): máy trộn
烤盘 (kǎopán): khay nướng
面包机 (miànbāojī): máy làm bánh mì
模具 (mújù): khuôn bánh
刮刀 (guādāo): dao cạo bột
擀面杖 (gǎn miànzhàng): cán bột
2. NGỮ PHÁP
Hỏi về bánh ngọt:
-
[Chủ ngữ] + 吃什么样的 + [Bánh/ngọt]?
-
Ví dụ:
-
你喜欢吃什么样的蛋糕?
-
-
(Nǐ xǐhuān chī shénme yàng de dàngāo?) - Bạn thích ăn loại bánh gato nào?
Hỏi về giá của bánh ngọt:
-
[Loại bánh] + 多少钱?(Duōshao qián?)
-
Ví dụ:
-
这个蛋糕多少钱?(Zhège dàngāo duōshao qián?) - Bánh này giá bao nhiêu?
-
-
3. HỘI THOẠI
A: 你喜欢吃甜点吗?(Nǐ xǐhuān chī tiándiǎn ma?) - Bạn thích ăn món tráng miệng không?
B: 喜欢,尤其是蛋糕。(Xǐhuān, yóuqí shì dàngāo.) - Thích, đặc biệt là bánh gato.
A: 你今天想吃什么样的甜点?(Nǐ jīntiān xiǎng chī shénme yàng de tiándiǎn?) - Hôm nay bạn muốn ăn món tráng miệng nào?
B: 我想吃些马卡龙。(Wǒ xiǎng chī xiē mǎkǎlóng.) - Tôi muốn ăn vài chiếc macarons.
A: 你喜欢做甜点吗?(Nǐ xǐhuān zuò tiándiǎn ma?) - Bạn thích làm món tráng miệng không?
B: 喜欢,我喜欢做蛋糕。(Xǐhuān, wǒ xǐhuān zuò dàngāo.) - Thích, tôi thích làm bánh gato.