Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về Bạo lực học đường
1. Từ vựng
校园暴力 xiàoyuán bàolì bạo lực học đường
欺负 qīfù bắt nạt
受害者 shòuhài zhě nạn nhân
欺凌者 qīlíng zhě kẻ bắt nạt
侵犯 qīnfàn xâm hại
打架 dǎjià đánh nhau
理由 lǐyóu lý do
学生 xuéshēng học sinh
犯罪 fànzuì tội phạm
自卫 zìwèi tự vệ
解决 jiějué giải quyết
老师 lǎoshī giáo viên
反对暴力 fǎnduì bàolì chống lại bạo lực
心理 xīnlǐ tâm lý
学校 xuéxiào trường học
2. Ngữ pháp
Cấu trúc "如果...就..." (Nếu... thì...): Dùng để diễn tả điều kiện.
如果你看到校园暴力,你应该立刻报告老师。
Rúguǒ nǐ kàn dào xiàoyuán bàolì, nǐ yīnggāi lìkè bào gào lǎoshī.
Nếu bạn nhìn thấy bạo lực học đường, bạn nên báo cáo ngay lập tức cho giáo viên.
Cấu trúc "不仅...而且..." (Không chỉ... mà còn...): Dùng để nói đến hai yếu tố cùng tồn tại.
校园暴力不仅伤害了学生的身体,而且影响了他们的心理健康。
Xiàoyuán bàolì bùjǐn shānghài le xuéshēng de shēntǐ, érqiě yǐngxiǎng le tāmen de xīnlǐ jiànkāng.
Bạo lực học đường không chỉ làm tổn thương cơ thể của học sinh mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý của họ.
Cấu trúc "通过...来..." (Thông qua... để...): Dùng để chỉ phương pháp hay cách thức.
我们可以通过教育和法律来减少校园暴力。
Wǒmen kěyǐ tōngguò jiàoyù hé fǎlǜ lái jiǎnshǎo xiàoyuán bàolì.
Chúng ta có thể giảm thiểu bạo lực học đường thông qua giáo dục và pháp luật.
Cấu trúc "因为...所以..." (Vì... cho nên...): Dùng để diễn đạt nguyên nhân và kết quả.
因为校园暴力,很多学生变得不敢上学,所以学校应该采取措施。
Yīnwèi xiàoyuán bàolì, hěn duō xuéshēng biàn dé bù gǎn shàngxué, suǒyǐ xuéxiào yīnggāi cǎiqǔ cuòshī.
Vì bạo lực học đường, nhiều học sinh không dám đến trường, vì vậy trường học nên áp dụng các biện pháp.
3. Hội thoại
A: 今天我看到了一个学生被欺负了,你觉得我该怎么办?
Jīntiān wǒ kàn dào le yīgè xuéshēng bèi qīfù le, nǐ juéde wǒ gāi zěnme bàn?
B: 你应该告诉老师,或者找学校的心理辅导员帮忙。
Nǐ yīnggāi gàosù lǎoshī, huòzhě zhǎo xuéxiào de xīnlǐ fǔdǎo yuán bāngmáng.
A: 可是我怕这样做会让事情变得更糟。
Kěshì wǒ pà zhèyàng zuò huì ràng shìqíng biàn dé gèng zāo.
B: 如果你不做任何事情,那个学生的情况可能会变得更糟。我们应该共同努力来解决这个问题。
Rúguǒ nǐ bù zuò rènhé shìqíng, nàgè xuéshēng de qíngkuàng kěnéng huì biàn dé gèng zāo. Wǒmen yīnggāi gòngtóng nǔlì lái jiějué zhège wèntí.