nhom facebook
Thông báo tự động: Hiện tại website cần được nâng cấp & bảo trì. Vui lòng liên hệ đơn vị thiết kế website để được hỗ trợ. Trường hợp không liên hệ được đơn vị thiết kế website vui lòng liên hệ NhatLongINC.com để bảo trì website.

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ

Đăng lúc 09:24:27 01/04/2025

 

1. Từ vựng

电脑 (diànnǎo): máy tính 

笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo): máy tính xách tay 

平板电脑 (píngbǎn diànnǎo): máy tính bảng

 智能手机 (zhìnéng shǒujī): điện thoại thông minh 

耳机 (ěrjī): tai nghe 

无线耳机 (wúxiàn ěrjī): tai nghe không dây 

扬声器 (yángshēngqì): loa 

相机 (xiàngjī): máy ảnh 

电视 (diànshì): tivi 

游戏机 (yóuxì jī): máy chơi game 

屏幕 (píngmù): màn hình 

键盘 (jiànpán): bàn phím 

鼠标 (shǔbiāo): chuột 

电池 (diànchí): pin 

充电器 (chōngdiànqì): bộ sạc 

数据线 (shùjùxiàn): cáp dữ liệu 

内存 (nèicún): bộ nhớ 

处理器 (chǔlǐqì): bộ vi xử lý 

硬盘 (yìngpán): ổ cứng 

软件 (ruǎnjiàn): phần mềm 

硬件 (yìngjiàn): phần cứng 

操作系统 (cāozuò xìtǒng): hệ điều hành 

应用程序 (yìngyòng chéngxù): ứng dụng 

云存储 (yún cúnchú): lưu trữ đám mây 

人工智能 (réngōng zhìnéng): trí tuệ nhân tạo 

虚拟现实 (xūnǐ xiànshí): thực tế ảo 

大数据 (dà shùjù): dữ liệu lớn 

互联网 (hùliánwǎng): internet 

服务器 (fúwùqì): máy chủ

 

2. Ngữ pháp

Chủ ngữ + 能/可以 + Động từ (Chỉ khả năng hoặc sự cho phép.)

Ví dụ:

这款手机可以拍很清晰的照片。 (Zhè kuǎn shǒujī kěyǐ pāi hěn qīngxī de zhàopiàn.) Điện thoại này có thể chụp ảnh rất rõ.

Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ/Động từ (Diễn tả một sự thay đổi ngày càng tăng hoặc giảm.)

Ví dụ:

现在的智能手机越来越智能了。 (Xiànzài de zhìnéng shǒujī yuèláiyuè zhìnéng le.) Điện thoại thông minh ngày nay càng ngày càng thông minh hơn.

虽然 + Mệnh đề A, 但是 + Mệnh đề B (Diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề.)

Ví dụ:

虽然这款电脑很贵,但是性能非常好。 (Suīrán zhè kuǎn diànnǎo hěn guì, dànshì xìngnéng fēicháng hǎo.) Mặc dù chiếc máy tính này rất đắt, nhưng hiệu suất rất tốt

因为 + Mệnh đề A, 所以 + Mệnh đề B (Diễn tả nguyên nhân và kết quả.)

Ví dụ:

因为电池不够用,所以我买了一个新充电器。 (Yīnwèi diànchí bùgòu yòng, suǒyǐ wǒ mǎi le yī gè xīn chōngdiànqì.) Vì pin không đủ dùng, nên tôi đã mua một bộ sạc mới.

只要 + Điều kiện, 就 + Kết quả (Diễn tả một điều kiện cần thiết để kết quả xảy ra.)

Ví dụ:

只要有网络,你就可以下载这个应用程序。 (Zhǐyào yǒu wǎngluò, nǐ jiù kěyǐ xiàzài zhège yìngyòng chéngxù.) Chỉ cần có internet, bạn có thể tải xuống ứng dụng này.

 

3. Hội thoại

A: 哇,这台手机怎么样? (Wa, zhè tái shǒujī zěnmeyàng?) Wow, chiếc điện thoại này như thế nào? 

B: 这台手机不但外观很漂亮,而且功能也很强大。 (Zhè tái shǒujī bùdàn wàiguān hěn piàoliang, érqiě gōngnéng yě hěn qiángdà.) Chiếc điện thoại này không chỉ có vẻ ngoài đẹp mà còn có tính năng rất mạnh mẽ.

A: 听起来很不错。电池续航怎么样? (Tīng qǐlái hěn búcuò. Diànchí xùháng zěnmeyàng?) Wow, chiếc điện thoại này như thế nào? 

B: 电池续航非常好,使用一天完全没有问题。 (Diànchí xùháng fēicháng hǎo, shǐyòng yī tiān wánquán méiyǒu wèntí.) Thời lượng pin rất tốt, sử dụng cả ngày không có vấn đề gì.

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK