nhom facebook

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

CHỦ ĐỀ LỊCH SỬ

Đăng lúc 16:57:41 21/03/2025

 

1. Từ vựng

Lịch sử: (Lìshǐ) 历史

Triều đại: (Cháodài) 朝代

Vương quốc: (Wángguó)王国

Chiến tranh: (Zhànzhēng) 战争

Cách mạng: (Gémìng) 革命

Khám phá: (Tànsuǒ) 探索

Văn hóa: (Wénhuà) 文化

Di tích: (Yízhǐ) 遗址

Lịch sử cổ đại (Gǔdài lìshǐ) 古代历史

Lịch sử hiện đại (Xiàndài lìshǐ) 现代历史

Chế độ phong kiến (Fēngjiàn zhìdù) 封建制度

Chế độ quân chủ (Jūnzhǔ zhìdù) 君主制度

Độc tài (Zhuānzhì) 专制

Dân chủ (Mínzhǔ) 民主

 

2. Ngữ pháp

S + 是 + sự kiện lịch sử(Câu miêu tả về sự kiện lịch sử)

这场战争是中国历史上最重要的战争之一。(Zhè chǎng zhànzhēng shì Zhōngguó lìshǐ shàng zuì zhòngyàode zhànzhēng zhī yī.)Cuộc chiến này là một trong những cuộc chiến quan trọng

nhất trong lịch sử Trung Quốc.

S + 在 + triều đại + 结束/开始(Câu miêu tả sự thay đổi qua các triều đại)

中国的汉朝在公元202年开始。(Zhōngguó de Hàncháo zài gōngyuán 202 nián kāishǐ.)

Triều đại Hán của Trung Quốc bắt đầu vào năm 202 sau Công nguyên.

S + 是什么时候发生的?(Câu hỏi về sự kiện lịch sử)

这场战争是怎么开始的?(Zhè chǎng zhànzhēng shì zěnme kāishǐ de?) Cuộc chiến này bắt đầu như thế nào?

 

3. Hội thoại 

A: 你对中国历史感兴趣吗?(Nǐ duì Zhōngguó lìshǐ gǎn xìngqù ma?)A: Bạn có quan tâm đến lịch sử Trung Quốc không?

B: 是的,我特别喜欢研究中国的古代历史。(Shì de, wǒ tèbié xǐhuān yánjiū Zhōngguó de gǔdài lìshǐ.) B: Có, tôi đặc biệt thích nghiên cứu lịch sử cổ đại củaTrung Quốc.

A: 你最喜欢哪个朝代?(Nǐ zuì xǐhuān nǎge cháodài?)A: Bạn thích triều đại nào nhất?

B: 我最喜欢汉朝,因为它是中国历史上最强大的朝代之一. (Wǒ zuì xǐhuān Hàncháo, yīnwèi tā shì Zhōngguó lìshǐshàng zuì qiángdà de cháodài zhī yī.)B: Tôi thích triều đại Hán nhất, vì nó là một trong những triều đại mạnh mẽ nhất trong lịch sử Trung Quốc.

A: 汉朝有什么重要的历史事件?(Hàncháo yǒu shénme zhòngyào de lìshǐ shìjiàn?)A: Triều đại Hán có sự kiện lịch sử quan trọng nào không?

B: 汉朝最重要的历史事件之一是汉武帝的改革。(Hàncháo zuì zhòngyào de lìshǐ shìjiàn zhī yī shì Hàn Wǔdì de gǎigé.) B: Một trong những sự kiện lịch sử quan trọng của triều

đại Hán là cải cách của Hoàng đế Hán Vũ.

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK