nhom facebook
Thông báo tự động: Hiện tại website cần được nâng cấp & bảo trì. Vui lòng liên hệ đơn vị thiết kế website để được hỗ trợ. Trường hợp không liên hệ được đơn vị thiết kế website vui lòng liên hệ NhatLongINC.com để bảo trì website.

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

CHỦ ĐỀ NẤU ĂN

Đăng lúc 09:07:48 01/04/2025

 

1. Từ vựng

锅 (guō) - Nồi 

炒锅 (chǎoguō) - Chảo xào 

蒸笼 (zhēnglóng) - Nồi hấp 

刀 (dāo) - Dao 

砧板 (zhēnbǎn) - Thớt 

勺子 (sháozi) - Muỗng 

筷子 (kuàizi) - Đũa 

漏勺 (lòusháo) - Muôi vớt 

叉子 (chāzi) - Nĩa 

锅铲 (guōchǎn) - Xẻng nấu ăn 

微波炉 (wéibōlú) - Lò vi sóng 

烤箱 (kǎoxiāng) - Lò nướng

米 (mǐ) - Gạo 

面粉 (miànfěn) - Bột mì 

鸡蛋 (jīdàn) - Trứng gà 

牛肉 (niúròu) - Thịt bò 

猪肉 (zhūròu) - Thịt heo 

鸡肉 (jīròu) - Thịt gà 

鱼 (yú) - Cá 

虾 (xiā) - Tôm 

豆腐 (dòufu) - Đậu phụ 

蔬菜 (shūcài) - Rau 

水果 (shuǐguǒ) - Trái cây 

油 (yóu) - Dầu ăn 

盐 (yán) - Muối 

糖 (táng) - Đường 

酱油 (jiàngyóu) - Nước tương 

醋 (cù) - Giấm 

辣椒 (làjiāo) - Ớt 

生姜 (shēngjiāng) - Gừng 

大蒜 (dàsuàn) - Tỏi

炒 (chǎo) - Xào 

煮 (zhǔ) - Luộc 

蒸 (zhēng) - Hấp 

炸 (zhà) - Chiên 

烤 (kǎo) - Nướng

炖 (dùn) - Hầm 

腌 (yān) - Ướp 

拌 (bàn) - Trộn 

煎 (jiān) - Rán 

炖 (dùn) - Hầm

 

2. Ngữ pháp

Chủ ngữ + 把 + Đối tượng + Động từ + Bổ ngữ 

Ví dụ: 请把鸡蛋打散。 (Qǐng bǎ jīdàn dǎ sǎn.) - Hãy đánh tan trứng.

先 + Hành động 1 + 然后 + Hành động 2 

Ví dụ:先把锅烧热,然后放油。 (Xiān bǎ guō shāo rè, ránhòu fàng yóu.) - Trước tiên làm nóng chảo, sau đó cho dầu vào.

Danh từ/Động từ 1 + 和 + Danh từ/Động từ 2 

Ví dụ: 我们今天做炒饭和炒蔬菜。 (Wǒmen jīntiān zuò chǎofàn hé chǎo shūcài.) - Hôm nay chúng ta nấu cơm chiên và rau xào.

 

3. Hội thoại

A: 你会做饭吗? (Nǐ huì zuò fàn ma?) Bạn biết nấu ăn không? 

B: 我会做一些简单的菜。 (Wǒ huì zuò yìxiē jiǎndān de cài.) Mình biết nấu vài món đơn giản. 

A: 今天我们做什么菜? (Jīntiān wǒmen zuò shénme cài?) Hôm nay chúng ta nấu món gì? B: 我们可以做炒饭和炒蔬菜。 (Wǒmen kěyǐ zuò chǎofàn hé chǎo shūcài.) Chúng ta có thể nấu cơm chiên và rau xào.

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK