Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Gần đây thời tiết không chiều lòng chúng ta lắm nhỉ? Order một ly sinh tố và cùng xem các câu giao tiếp khi đi bệnh viện ha, chỉ học thôi nhé, cô giáo hy vọng các bạn sẽ không phải dùng đến nhiều. ^.^
1. 请问在哪儿挂号?
/Qǐngwèn zài nǎ'er guàhào/
Xin hỏi tôi đăng ký ở đâu nhỉ?
2. 你想挂什么科?
/Nǐ xiǎng guà shénme kē/
Chị muốn đăng ký khoa nào?
3. 我想挂内科。
/Wǒ xiǎng guà nèikē/
Tôi muốn đăng ký khoa nội.
4. 你哪儿不舒服?
/Nǐ nǎ'er bù shūfu/
Anh bị sao/ không khỏe ở đâu?
5. 你怎么了?
/Nǐ zěnme le/
Cháu bị sao nè?
6. 我感冒了,头很疼。
/Wǒ gǎnmàole, tóu hěn téng/
Tôi bị cả rồi, đầu đau lắm.
7. 我牙有问题,您帮我查一下。
/Wǒ yá yǒu wèntí, nín bāng wǒ chá yīxià/
Răng cháu có vấn đề rồi, bác kiểm tra giúp ạ.
8. 先量一下体温。
/Xiān liàng yīxià tǐwēn/
Trước tiên phải đo nhiệt độ cơ thể đã.
9. 先验一下血吧。
/Xiān yàn yīxià xiě ba/
Phải xét nghiệm máu trước đã.
10. 你先去拍个片子。
/Nǐ xiān qù pāi ge piànzi/
Phải chụp X-quang trước đã.
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.