Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Trong giao tiếp, một trong số những tình huống khiến cả hai bên đều cảm thấy thật vô nghĩa đó là “bị chửi mà không hiểu”. Cô giáo sẽ chia sẻ ngay với các bạn 5 cụm “chửi nhẹ” để cho dù là đóng vai người nói hay người nghe sẽ đều biết cách ứng phó ha.
1. 笨蛋 /Bèndàn/
2. 傻瓜 /Shǎguā/
3. 小傻瓜 /Xiǎo shǎguā/
3 từ trên đều mang ý nghĩa “đồ n.g.u ngốc”. Đôi khi mang ngữ khí trêu chọc, đùa giỡn chứ không hẳn là chửi. Như trong tiếng Việt các bạn nam hay gọi người yêu là “đồ ngốc”, vậy tiếng Trung có thể dùng 小傻瓜
4. 蠢货 /Chǔnhuò/
5. 弱智 /Ruòzhì/
Hai từ này có thể dịch “n.g.u ngốc” hay “thiểu năng” nhưng sẽ thiên về chửi hơn, nghiêm trọng hơn và các bạn phải cẩn thận hơn khi sử dụng chúng nha.
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上 -
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.