NGỮ PHÁP HSK3: 又.....又.......VÀ 一边....一边.....
Cả 2 cấu trúc trên đều được dịch là “vừa...vừa.....”, nếu bạn bị nhầm lẫn thì hãy xem bài viết này của An An Hoa Ngữ nha:
1. Cấu trúc 又 .... 又.....
-Biểu thị 2 tính chất, trạng thái cùng tồn tại
-Sau 又 là tính từ/ động từ
-Ví dụ:
那个女孩又漂亮又热情。/Nàgè nǚhái yòu piàoliang yòu rèqíng/
Cô gái kia vừa xinh đẹp vừa nhiệt tình.
我姐姐又会唱歌,又会跳舞。/Wǒ jiějiě yòu huì chànggē, yòu huì tiàowǔ/
Chị tôi vừa biết hát, vừa biết nhảy
2. Cấu trúc一边......, 一边.....
-Diễn tả 2 hành động xảy ra cùng lúc, song song với nhau
-Sau 一边là động từ, nếu là động từ đơn âm tiết thì có thể lược bỏ 一
-Ví dụ:
他一边看书,一边听音乐。/Tā yībiān kànshū, yībiān tīng yīnyuè/
Anh ta vừa đọc sách, vừa nghe nhạc
爸爸一边吃苹果,一边看报纸。/Bàba yībiān chī píngguǒ, yībiān kàn bàozhǐ/
Ba vừa ăn táo, vừa đọc báo.
Bạn đã tự tin sử dụng 2 cấu trúc mang cùng ý nghĩa này chưa nè?