Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Hôm nay An An Hoa Ngữ cùng bạn xem lại tên một số quốc gia quen thuộc trên thế giới trong tiếng Trung nhé:
1. 越南[ Yuènán ] Việt Nam
2. 美国[ Měiguó ] Hoa Kỳ
3. 英国[ Yīngguó ] Vương quốc Anh
4. 韩国[ Hánguó ] Hàn Quốc
5. 土耳其[ Tǔ'ěrqí ] Thổ Nhĩ Kỳ
6. 泰国[ Tàiguó ] Thái Lan
7. 荷兰[ Hélán ] Hà Lan
8. 瑞典[ Ruìdiǎn ] Thụy Điển
9. 中国台湾[ Zhōngguó táiwān ] Đài Loan, Trung Quốc
10. 西班牙[ Xībānyá ] Tây Ban Nha
11. 菲律宾[ Fēilǜbīn ] Philippines
12. 缅甸[ Miǎndiàn ] Myanmar
13. 马来西亚[ Mǎláixīyà ] Malaysia
14. 墨西哥[ Mòxīgē ] Mexico
15. 老挝[ Lǎowō ] Lào
16. 印度尼西亚[ Yìndùníxīyà ] Indonesia
17. 日本[ Rìběn ] Nhật Bản
18. 中国香港[ Zhōngguó xiānggǎng ] Hồng Kông, Trung Quốc
19. 德国[ Déguó ] Đức
20. 加拿大[ Jiānádà ] Canada
Bạn thích đi quốc gia nào du lịch nhất nè?
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上 -
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.