Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về một số món bánh kẹo nhé.
1. 蛋糕 [ dàngāo ] Bánh ga tô
2. 巧克力糖 [ qiǎokèlì táng ] Kẹo sôcôla
3. 椰子糖 [ yēzi táng ] Kẹo dừa
4. 口香糖 [ kǒuxiāngtáng ] Kẹo cao su
5. 香肠肉卷 [ xiāngcháng ròu juàn ] Xúc xích
6. 牛肉饼 [ niúròu bǐng ] Bánh hamburger
7. 花夫饼 [ huā fū bǐng ] Bánh quế
9. 月饼 [ yuèbǐng ] Bánh trung thu
10. 饼干 [bǐnggān ] Bánh quy ngọt
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.