Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về tên các gia vị bằng tiếng Trung ha.
1. 调料 [ tiáoliào ] Gia vị
2. 食盐 [ shíyán ] Muối ăn
3. 食糖 [ shítáng ] Đường
4. 鱼露 [ yú lù ] Nước mắm
5. 酱油 [ jiàngyóu ] Nước tương
6. 菜油 [ càiyóu] Dầu ăn
7. 葱 [ cōng ] Hành
8. 蒜 [ suàn ] Tỏi
9. 醋 [ cù ] Giấm
10. 生姜 [ shēngjiāng] (cây, củ) gừng
11. 香茅 [ xiāng máo ] (cây, lá) sả
12. 五香粉 [ wǔxiāng fěn ] Ngũ vị hương
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.