Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học từ vựng về chủ đề "Kết hôn" nhé.
1. 新娘 [ xīnniáng ] Cô dâu
2. 新郎 [ xīnláng ] Chú rể
3. 媒婆 [ méipó ] Bà mai
4. 求婚 [ qiúhūn ] Cầu hôn
5. 婚礼 [ hūnlǐ ] Lễ cưới
6. 结婚 [ jiéhūn ] Kết hôn
7. 订婚 [ dìnghūn ] Đính hôn
8. 聘礼 [ pìnlǐ ] Sính lễ
9. 彩礼 [ cǎilǐ ] Quà cưới
10. 订婚戒指 [ dìnghūn jièzhǐ ] Nhẫn cưới
11. 再婚 [ zàihūn ] Tái hôn
12. 婚龄 [ hūnlíng ] Tuổi kết hôn
13. 男方 [ nánfāng ] Nhà trai
14. 女方 [ nǚfāng ] Nhà gái
15. 亲家 [ qìngjiā ] Thông gia
16. 喜帖 [ xǐtiě ] Thiệp cưới
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.