nhom facebook

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ "KẾT HÔN"

Đăng lúc 10:31:52 24/08/2022

Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.

Bài này chúng ta cùng học từ vựng về chủ đề "Kết hôn" nhé.

 

1. 新娘 [ xīnniáng ] Cô dâu

2. 新郎 [ xīnláng ] Chú rể

3. 媒婆 [ méipó ] Bà mai

4. 求婚 [ qiúhūn ] Cầu hôn

5. 婚礼 [ hūnlǐ ] Lễ cưới

6. 结婚 [ jiéhūn ] Kết hôn

7. 订婚 [ dìnghūn ] Đính hôn

8. 聘礼 [ pìnlǐ ] Sính lễ

9. 彩礼 [ cǎilǐ ] Quà cưới

10. 订婚戒指 [ dìnghūn jièzhǐ ] Nhẫn cưới

11. 再婚 [ zàihūn ] Tái hôn

12. 婚龄 [ hūnlíng ] Tuổi kết hôn

13. 男方 [ nánfāng ] Nhà trai

14. 女方 [ nǚfāng ] Nhà gái

15. 亲家 [ qìngjiā ] Thông gia

16. 喜帖 [ xǐtiě ] Thiệp cưới

 


Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.

- 好好努力-天天向上-

Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé. 

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK