Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Hi, sau bài này đảm bảo các bạn sẽ tự tin hơn khi đi nhà hàng đó, cùng cô giáo xem nội dung hôm nay ha.
Đầu tiên chúng ta làm quen với một số từ vựng:
餐馆 /cānguǎn/ nhà hàng , nhà ăn
餐厅 /cāntīng/ nhà ăn
饭馆 /fànguǎn/ nhà ăn, nhà cơm
菜单 /càidān/ thực đơn
服务员 /fúwùyuán/ nhân viên phục vụ
勺子 /sháozi/ nĩa
盘子 /pánzi/ đĩa
筷子 /kuàizi/ đũa
叉子 /chāzi/ thìa
碗 /wǎn/ chén
Và....một số câu giao tiếp:
1. 您好,几位?/nín hǎo, jǐ wèi/
Xin chào, các bạn đi mấy người
-> 两位 /liǎng wèi/ 2 người
2. 有更大的桌子吗?/yǒu gèng dà de zhuōzi ma/
Có bàn lớn hơn không nhỉ?
3. 你好,我预定了今天六点的座位。
/nǐ hǎo, wǒ yùdìngle jīntiān liù diǎn de zuòwèi/
Xin chào, tôi đã đặt trước bàn 6 người cho hôm nay.
4. 有什么不辣的菜吗?
/yǒu shén me bù là de cài ma/
Có món nào không cay không ạ?
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上 -
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.