Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về từ vựng về gia đình ở cấp độ trung cấp nhé:
1.独生子[ Dú shēng zǐ] Con trai một
2.独生女[ Dú shēng nǚ] Con gái một
3.姑妈[ Gū mā ] Bác gái (chị gái của bố)
4.伯母[ Bó mǔ ] Bác dâu
5.婶婶[ Shěn shen ] Thím
6.姑父[ Gū fu ] Chú ( chồng cô)
7.堂兄[ Táng xiōng ] Anh họ ( bên bố)
8.堂弟[ Táng dì ] Em trai họ
9.堂姐[ Táng jiě ] Chị họ
10. 堂妹[ Táng mèi ] Em gái họ
11. 姪子[ Zhí zi ] Cháu nội trai
12. 姪女[ Zhí nǚ ] Cháu nội gái
13. 舅舅[ Jiù jiu ] Cậu (anh, em trai của mẹ)
14. 舅妈[ Jiù mā ] Mợ (vợ anh, em trai của mẹ)
15. 姨父[ Yí fu ] Chồng của dì
16. 舅妈[ Jiù mā ] Mợ (vợ anh, em trai của mẹ)
Mỗi ngày nỗ lực một chút, chẳng mấy chốc chúng ta sẽ đạt được mục tiêu của bản thân nè!
- 好好努力-天天向上 -
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.