nhom facebook

DẠY CHÂN THÀNH - HỌC THÀNH DANH

DÙNG TIẾNG TRUNG NÓI VỀ “GHEN TỊ” TÍCH CỰC VÀ TIÊU CỰC

Đăng lúc 07:57:58 24/08/2022

Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.

Bài này cô và các bạn ôn lại một cặp từ có cùng ý nghĩa nhưng sử dụng ở hai hoàn cảnh đối lập nhau nhé:

 

羡慕 /Xiànmù/ ngưỡng mộ, ghen tị (theo hướng tốt)

1. A:下个月我要去美国了。

/Xià gè yuè wǒ yào qù měiguó le/

Tháng sau tôi đi Mỹ rồi.

B: 真羡慕你, 我也想去旅游。

/Zhēn xiànmù nǐ, wǒ yě xiǎng qù lǚyóu/

Ghen tị với cậu thật đấy, tôi cũng muốn đi du lịch

2. 你的身材真好,我很羡慕。

/Nǐ de shēncái zhēn hǎo, wǒ hěn xiànmù/

Dáng bạn thật đẹp, mình thấy ghen tị quá.

 

嫉妒 /Jídù/ ghen tị, đố kị

1. 我们不应该嫉妒他人。

/Wǒmen bù yìnggāi jídù tārén/

Chúng ta không nên ghen tị với người khác.

2. 他嫉妒姓很强。

/Tā jídù xìng hěn qiáng/

Anh ta rất hay nảy sinh tính ghen tị.

Các bạn hãy cố gắng phân biệt và sử dụng từ phù hợp nhé!

 


Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.

- 好好努力-天天向上 -

Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé. 

0974.818.534

https://zalo.me/0974818534
FACEBOOK