Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học từ vựng về các loại trái cây nhé:
1. 橙子[ chéngzi ] Cam
2. 榴[ líu lián ] Sầu riêng
3. 荔枝[ lì zhī ] Vải
4. 香蕉[ xiāng jiāo ]Chuối tiêu
5. 巴乐[ ba lè ] Ổi
6.芒果[ máng guǒ ]Xoài
7. 西瓜[ xīguā ]Dưa hấu
8. 椰子[ yē zi ]Dừa
9.火龙果[ huǒ lóng guǒ ] Thanh long
10.草莓[ cǎo méi ] Dâu tây
11.桂圆[ guì yuán ]Nhãn
12.山竺[ shan zhú ] Măng cụt
Quê các bạn nổi tiếng với loại trái cây nào? Cùng An An Hoa Ngữ chia sẻ nè!
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.