Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học các từ vựng về hoạt động thường ngày nhé:
1. 起床 qǐ chuáng : thức dậy
2. 刷牙 shuā yá : đánh răng
3. 洗脸 xǐ liǎn : rửa mặt
4. 吃饭 chī fàn : ăn cơm
5. 喝茶hē chá : uống trà
6. 看书 kàn shū : đọc sách
7. 上课 shàng kè : lên lớp
8. 下课 xià kè : tan học
9. 聊天 liáo tiān : nói chuyện
10. 唱歌 chàng gē : ca hát
11. 游泳 yóu yǒng : bơi lội
12. 睡觉 shuì jiào : đi ngủ
Vận dụng thêm các điểm ngữ pháp đã học, cộng thêm những kiến thức An An Hoa Ngữ từng chia sẻ, bạn có thể viết đoạn văn ngắn để luyện thêm kỹ năng ha.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.