Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về chủ đề tính cách, cảm xúc:
1. 愤怒[ Fènnù ] Giận dữ, tức giận
2. 好奇心[ Hàoqí ] Hiếu kỳ
3. 喜爱[ Xǐ'ài ] Thích
4. 疑问[ Yíwèn ] Hoài nghi
5. 鬼脸[ Guǐliǎn ] Vẻ nhăn nhó
6. 幸福[ Xìngfú ] Hạnh phúc
7. 寂寞[ Jìmò ] Sự cô đơn
8. 心情[ Xīnqíng ] Tâm trạng
9. 乐观[ Lèguān ] Lạc quan
10. 温柔[ Wēnróu ] Sự dịu dàng
11. 幼稚[ Yòuzhì ] Ngây thơ
12. 保守[ Bǎoshǒu ] Bảo thủ
13. 悲观[ Bēiguān ] Bi quan
14. 忍耐[ Rěnnài ] Kiềm chế, nhẫn nại
15. 冲动[ Chōngdòng ] Bốc đồng
16. 冷静[ Lěngjìng ] Bình tĩnh
17. 细心[ Xìxīn ] Tỉ mỉ
18. 孝顺[ Xiàoshùn ] Có hiếu
19. 勤奋[ Qínfèn ] Cần cù
20. 大方[ Dàfāng ] Rộng rãi, hào phóng
Đừng quên lấy câu ví dụ cho những từ vựng này nha!
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.