Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về cách thành lập từ mới nhé, thường các bạn học HSK2 trở lên sẽ gặp những từ này.
1. 游泳 + 客人 =》 游客 : khách du lịch
Yóuyǒng + kèrén = yóukè
2. 中午 + 睡觉 =》 午睡 : ngủ trưa
Zhōngwǔ + shuìjiào => wǔshuì
3. 新鲜 + 牛奶 =》 鲜奶 : sữa tươi
Xīnxiān + niúnǎi => xiānnǎi
4. 冷 + 饮料 =》 冷饮 : nước lạnh
Lěng + yǐnliào => lěngyǐn
5. 女 + 孩子 = 》女孩 : bé gái, cô bé
Nǚ + háizi => nǚhái
6. 草 + 地方 =》草地 : thảo nguyên, đồng cỏ
Cǎo + dìfāng => cǎodì
Ngoài những ngữ pháp khó nhằn thì vẫn có nhiều kiến thức dễ học giúp bạn có thêm động lực phải không nào? Cô giáo hy vọng bạn luôn biết tìm và giữ động lực trong mọi việc ha.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.