Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về nghề nghiệp trong tiếng Trung nhé:
1. 老师 /lǎoshī/ giáo viên
2. 11.护士 /hùshì/ y tá
3. 医生 /yīshēng/ bác sĩ
4. 商人 /shāngrén/ thương nhân
5. 警察 /jǐngchá/ cảnh sát
6. 工人 /gōngrén/ công nhân
7. 农夫 /nóngfū/ nông dân
8. 记者 /jìzhě/ phóng viên
9. 律师 /lǜshī/ luật sư
10. 售货员 /shòuhuòyuán/ nhân viên bán hàng
11. 司机 /sījī/ lái xe
12. 学生 /xuéshēng/ học sinh/sinh viên
13. 厨师 /chúshì/ đầu bếp
14. 秘书 /mìshū/ thư kí
15. 服务员 /fúwùyuán/ nhân viên phục vụ
An Anh Hoa Ngữ cảm ơn bạn vẫn luôn đồng hành trên con đường chinh phục tiếng Trung. Chúng ta cùng cố gắng ha!
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.