Chúng ta lại gặp nhau trong chuỗi bài viết cùng bạn học tiếng Trung, được thực hiện bởi An An Hoa Ngữ.
Bài này chúng ta cùng học về 10 bộ thủ thông dụng nhất trong tiếng Trung ha.
1. Bộ thủ: 火 /huǒ/ (Dạng phồn thể: 火)
Cách viết khác: 灬
Số nét: 4 nét
Hán Việt: Hỏa
Ý nghĩa: lửa
Từ đơn chứa bộ thủ Hỏa:
灾 /zāi/ : tai nạn, tai ương
炒 /chǎo/ : xào
灯 /dēng/ : đèn
烫 /tàng/ : nóng, bỏng,
煮 /zhǔ/ : luộc,
2. Bộ thủ: 月 /yuè/ (Dạng phồn thể: 月)
Số nét: 4 nét
Hán Việt: Nguyệt
Ý nghĩa: Mặt trăng
Từ đơn chứa bộ thủ Nguyệt:
有 /yǒu/ : có
肝 /gān/ : gan
胆 /dǎn/ : mật
肥 /féi/ : béo ( dùng cho vật)
胖 /pàng/ : béo ( dùng cho người)
背 /bèi/ : học thuộc
3. Bộ thủ: 木 /mù/ (Dạng phồn thể: 木)
Số nét: 4 nét
Hán Việt: Mộc
Ý nghĩa: Cây, gỗ
Từ đơn chứa bộ thủ Mộc:
本 /běn/ : bổn, bản, lượng từ của sách
树 /shù/ : cây
机 /jī/ : cơ, máy móc
杀 /shā/ : giết
朵 /duǒ/ : đóa (lượng từ)
极 /jí/ : cực, vô cùng, hết sức
4. Bộ thủ: 日 /rì/ (Dạng phồn thể: 日)
Số nét: 4 nét
Hán Việt: Nhật
Ý nghĩa: Mặt trời, ban ngày
Từ đơn chưa bộ thủ Nhật:
旧 /jiù/ :cũ
早 /zǎo/ : sớm
明 /míng/ : minh (rr)
是 /shì/ : là, phải
晒 /shài/ : phơi (đồ)
春 /chūn/ :xuân
5. Bộ thủ: 戈 /gē/
Số nét: 4 nét
Hán Việt: Qua
Ý nghĩa: Cái kích bằng đầu
Từ đơn có chứa bộ thủ Qua:
成 /chéng/ : thành
我 /wǒ/ : tôi , tớ , mình, tao, đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
或 /huò/ : hoặc
戴 /dài/ : đội, đeo, mang
6. Bộ thủ: 马 /mǎ/ Dạng phồn thể: 馬)
Số nét: 3 nét
Hán Việt: Mã
Ý nghĩa: Con ngựa
Từ đơn có chứa bộ Mã:
吗 /ma/ : đặt cuối câu dùng làm từ để hỏi
妈 /mā/ : mẹ
骂 /mà/ : mắng, chửi
骑 /qí/ : đi, cưỡi
骗 /piàn/ : lừa lọc
7. Bộ thủ: 女 /nǚ/ ( Dạng phồn thể: 女 )
Số nét: 3 nét
Hán Việt: Nữ
Ý nghĩa: Con gái, phụ nữ
Từ đơn có chứa bộ Nữ:
好 /hǎo/ tốt, đẹp, được
她 /tā/ : địa từ nhân xưng ngôi thứ 3 ( nữ)
姐 /jiě/ : chị gái
妹 /mèi/ : em gái
奸 /jiān/ : gian trá, gian xảo
姓 /xìng/ : họ (của tên)
8. Bộ thủ: 门 /mén/ (Dạng phồn thể: 門)
Số nét: 3 nét.
Hán Việt: Môn
Ý nghĩa: Cửa
Từ đơn chứa bộ Môn:
问 /wèn/ : hỏi
闭 /bì/ : đóng, nhắm
闲 /xián/ : nhàn hạ, rảnh rỗi
闯 /chuǎng/ : vượt đèn đỏ
闹 /nào/ : nháo, làm loạn, ồn ào
闪 /shǎn/ : lóe lên
闻 /wén/ : ngửi
9. Bộ thủ: 艹 /Cao/ ( Dạng phồn thể: 艸 )
Cách viết khác: 丱, 艸
Số nét: 3 nét
Hán Việt: Thảo
Ý nghĩa: Cỏ
Từ đơn có chứa bộ Thảo:
草 /cǎo/ : cỏ
茶 /chá/ : trà
节 /jié/ : tiết, lễ
苦 /kǔ/ : đắng
英 /yīng/ : anh (trong nước Anh)
药 /yào/ : thuốc
10. Bộ thủ: 力 /lì/ ( Dạng phồn thể: 力 )
Số nét: 2 nét
Hán Việt: Lực
Ý nghĩa: Sức mạnh
Từ đơn chưa bộ thủ Lực:
办 /bàn/ : làm ( những việc liên quan đến giấy tờ, văn phòng )
功 /gōng/ : công ( công lao)
劝 /quàn/ : khuyên
加 /jiā/ : thêm
Theo dõi An An Hoa Ngữ để cập nhật kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
- 好好努力-天天向上-
Hẹn gặp lại các bạn vào những bài viết tiếp theo nhé.